Tổ đại biểu HĐND tỉnh
Ngày đăng: 07/09/2021 09:52
Hôm nay: 0
Hôm qua: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0
Ngày đăng: 07/09/2021 09:52
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TỔ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
I. Nhiệm vụ và quyền hạn của Tổ đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh
1. Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc tuân theo Hiến pháp, pháp luật, văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên và nghị quyết của Hội đồng nhân dân cùng cấp trên địa bàn hoặc về các vấn đề do Hội đồng nhân dân hoặc Thường trực Hội đồng nhân dân phân công.
2. Tổ đại biểu Hội đồng nhân có trách nhiệm nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị đóng góp ý kiến cho kỳ họp Hội đồng nhân dân cùng cấp; tổ chức cho đại biểu Hội đồng nhân dân tiếp xúc cử tri, thu thập ý kiến, kiến nghị của cử tri trước kỳ họp Hội đồng nhân dân và để đại biểu Hội đồng nhân dân báo cáo với cử tri về kết quả kỳ họp sau kỳ họp Hội đồng nhân dân.
Trích Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
II. Thành viên của các Tổ đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh
STT
|
Họ và tên
|
Chỉ định Tổ Trưởng, Tổ Phó các Tổ đại biểu HĐND tỉnh
|
Ghi chú
|
|
|
|
|||||
I
|
Tổ 01: Thành phố Buôn Ma Thuột, phường Tân An, phường Tân Lập, phường Thành Nhất, phường Ea Kao và xã Hòa Phú
|
|
|||
1
|
1
|
Nguyễn Khắc Long
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
2
|
Vũ Văn Hưng
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
3
|
Hoàng Văn Đồng (Đại đức Thích Trí Minh) |
|
|
|
4
|
4
|
Từ Thái Giang
|
|
|
|
5
|
5
|
Đinh Xuân Hà
|
|
|
|
6
|
6
|
Trần Phú Hùng
|
|
|
|
7
|
7
|
H’ Hương Bkrông
|
|
|
|
8
|
8
|
Nay Phi La
|
|
|
|
9
|
9
|
Phan Thanh Tám |
|
|
|
10
|
10
|
Trương Công Thái
|
|
|
|
11
|
11
|
Trần Văn Sơn |
|
|
|
12
|
12
|
Bùi Văn Yên |
|
|
|
II
|
Tổ 02: Xã Buôn Đôn, Ea Nuôl và Ea Wer
|
|
|||
1
|
13
|
Lại Thị Loan
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
14
|
Phạm Văn Hanh |
Tổ Phó
|
|
|
3
|
15
|
Y Si Thắt Ksơr |
|
|
|
4 | 16 | Ya Toan Ênuôl | |||
III
|
Tổ 03: Xã Ea Súp, xã Ea Bung, xã Ea Rốk, xã Ia Rvê và xa Ia Lốp
|
|
|||
1
|
17
|
Nguyễn Văn Nhiệm
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
18
|
Đỗ Quang Thấm
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
19
|
Nguyễn Thiên Văn
|
|
|
|
IV
|
Tổ 04: Xã Cư M'gar, xã Quảng Phú, xã Cuôr Đăng, xã Ea Tul, xã Ea Kiết và xã Ea M'Droh
|
|
|||
1
|
20
|
H' Giang Niê |
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
21
|
Lê Nam Cao
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
22
|
Nguyễn Thượng Hải
|
|
|
|
4
|
23
|
Nguyễn Đình Viên
|
|
|
|
V
|
Tổ 05: Xã Krông Ana, xã Dur măl và xã Ea Na
|
|
|||
1
|
24
|
Lê Thị Thu Phương
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
25
|
Nguyễn Kính
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
26
|
Phạm Ngọc Nghị
|
|
|
|
VI
|
Tổ 06: Xã Dray Bhăn, xã Ea Ktur và xã Ea Ning
|
|
|||
1
|
27
|
Phúc Bình Niê Kdăm
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
28
|
Lê Phú Hanh
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
29
|
Võ Đại Huế |
|
|
|
4
|
30
|
Y Djan Êban |
|
|
|
5
|
31
|
Y Jăn Buôn Krông |
|
|
|
VII
|
Tổ 07: Phường Buôn Hồ, phường Cư Bao và xã Ea Drông
|
|
|||
1
|
32
|
Ngô Trung Hiếu |
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
33
|
Nguyễn Ngọc Hùng
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
34
|
H' Blă Mlô
|
|
|
|
4 | 35 | Nguyễn Xuân Đá | |||
5 | 36 | H' Yim Kđoh | |||
VIII
|
Tổ 08: Xã Krông Búk, xã Pơn Drang và xã Cư Pơng
|
|
|||
1
|
37
|
Huỳnh Chiến Thắng
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
38
|
Nguyễn Thanh Trúc
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
39
|
Nguyễn Xuân Lợi
|
|
|
|
IX
|
Tổ 09: Xã Ea H'Leo, xã Ea Drăng, xã Ea Khăl, xã Ea Wy và xã Ea Hiao
|
|
|||
1
|
40
|
Bun Thó Lào
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
41
|
Bùi Thị Hà Giang
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
42
|
Y Giang Gry Niê Knơng
|
|
|
|
4
|
43
|
Phạm Thị Phương Hoa
|
|
|
|
5 | 44 | Nguyễn Văn Toàn | |||
X
|
Tổ 10: Xã Krông Năng, xã Dliê Ya, xã Tam Giang và xã Phú Xuân
|
|
|||
1
|
45
|
H Rô Ma Mlô |
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
46
|
Phạm Thị Thanh
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
47
|
Trần Trung Hiển |
|
|
|
4
|
48
|
Vũ Văn Mỹ |
|
|
|
XI
|
Tổ 11: Xã Ea Kar, xã Ea Ô, xã Ea Knốp, xã Cư Yang và xã Ea Păl
|
|
|||
1
|
49
|
Y Nhuân Byă
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
50
|
Nguyễn Văn Hà
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
51
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
|
|
|
4
|
52
|
Huỳnh Bài
|
|
|
|
5
|
53
|
Tô Thị Tâm |
|
|
|
XII
|
Tổ 12: Xã M'Drắk, xã Ea Riêng, xã Cư M'ta, xã Krông Á, xã Cư Prao và xã Ea Trang
|
|
|||
1
|
54
|
Y Car Ênuôl
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
55
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
56
|
Võ Văn Cảnh
|
|
|
|
57 | Ra Lan Von Ga | ||||
XIII
|
Tổ 13: Xã Krông Pắc, xã Ea Knuếc, xã Tân Tiến, xã Ea Phê, xã Ea Kly và xã Vụ Bổn
|
|
|||
1
|
58
|
Trần Hồng Tiến
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
59
|
Ngô Thị Minh Trinh |
Tổ Phó
|
|
|
3
|
60
|
Lê Văn Cường |
|
|
|
4
|
61
|
Nguyễn Hoài Dương |
|
|
|
5 | 62 | Hồ Duy Thành | |||
6 | 63 | Trần Văn Thuận | |||
7 | 64 | Rơ Lứk Bông | |||
XIV
|
Tổ 14: Xã Krông Bông, xã Hòa Sơn, xã Dang Kang, xã Yang Mao và xã Cư Pui
|
|
|||
1
|
65
|
H' Kim Rơ Chăm
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
66
|
Bùi Duy Thích
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
67
|
Huỳnh Thị Chiến Hòa
|
|
|
|
XV
|
Tổ 15: Xã Liên Sơn Lắk, xã Đắk Liêng, xã Nam Ka, xã Đắk Phơi và xã Krông Nô
|
|
|||
1
|
68
|
Võ Ngọc Tuyên
|
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
69
|
Nay Y Phú
|
Tổ Phó
|
|
|
3
|
70
|
Nguyễn Thị Lý |
|
|
|
XVI | Tổ 16: Phường Sông Cầu, phường Xuân Đài và xã Xuân Thọ, xã Xuân Cảnh, xã Xuân Lộc | ||||
1
|
71
|
Hồ Quang Đệ |
Tổ Trưởng
|
|
|
2
|
72
|
Trần Thị Hồng Lĩnh |
Tổ Phó
|
|
|
3
|
73
|
Trần Công Hoan |
|
|
|
4
|
74
|
Phan Trần Vạn Huy |
|
|
|
5
|
75
|
Tạ Thị Thu Hương |
|
|
|
6 | 76 | Đỗ Thái Phong | |||
XVII | Tổ 17: Xã Đồng Xuân, xã Phú Mỡ, xã Xuân Lãnh và xã Xuân Phước | ||||
1
|
77 | Nguyễn Quốc Hoàn | Tổ Trưởng | ||
2
|
78 | Hồ Văn Mười | Tổ Phó | ||
3
|
79 | Nguyễn Văn Thời | |||
XVIII | Tổ 18: Xã Tuy An Bắc, xã Tuy An Đông, xã Tuy An Tây, xã Tuy An Nam và xã Ô Loan | ||||
1
|
80 | Phạm Văn Bảy | Tổ Trưởng | ||
2
|
81 | Võ Thị Mai Phương | Tổ Phó | ||
3
|
82 | Trần Văn Biên | |||
4
|
83 | Nguyễn Minh Huệ | |||
5
|
84 | Đặng Thị Hồng Nga | |||
6
|
85 | Đào Phạm Hoàng Quyên | |||
XIX | Tổ 19: Phường Tuy Hòa, phường Phú Yên và phường Bình Kiến | ||||
1
|
86 | Huỳnh Lữ Tân | Tổ Trưởng | ||
2
|
87 | Nguyễn Quốc Thắng | Tổ Phó | ||
3
|
88 | Cao Thị Hòa An | |||
4
|
89 | Nguyễn Huỳnh Bảo | |||
5
|
90 | Nguyễn Minh Huy (Đại đức Thích Chúc Phát) | |||
6
|
91 | Đào Bảo Minh | |||
7
|
92 | Nguyễn Lê Vi Phúc | |||
XX | Tổ 20: Xã Phú Hòa 1 và xã Phú Hòa 2 | ||||
1
|
93 | Phạm Ngọc Công | Tổ Trưởng | ||
2
|
94 | Trần Hữu Thế | Tổ Phó | ||
3
|
95 | Phan Quốc Thắng | |||
4
|
96 | Lê Ngọc Tính | |||
XXI | Tổ 21: Phường Đông Hòa, Phường Hòa Hiệp và xã Hòa Xuân | ||||
1
|
97 | Trần Lăng | Tổ Trưởng | ||
2
|
98 | Lê Thị Kim Oanh | Tổ Phó | ||
3
|
99 | Nguyễn Phi Hổ | |||
4
|
100 | Đặng Hồng Lĩnh | |||
5
|
101 | Trần Trọng Quyền | |||
XXII | Tổ 22: Xã Tây Hòa, xã Sơn Thành, xã Hòa Thịnh và xã Hòa Mỹ | ||||
1
|
102 | Đinh Thị Thu Thanh | Tổ Trưởng | ||
2
|
103 | Nguyễn Thị Kim Chi | Tổ Phó | ||
3
|
104 | Đặng Khoa Đãm | |||
3
|
105 | Phạm Thị Minh Hiền | |||
XXIII | Tổ 23: Xã Sơn Hòa, xã Vân Hòa, xã Tây Sơn và xã Suối Trai | ||||
1
|
106 | Nay Y Blung | Tổ Trưởng | ||
2
|
107 | Phan Thị Hà Phước | Tổ Phó | ||
3
|
108 | Đỗ Thị Như Tình | |||
XXIV | Tổ 24: Xã Sông Hinh, xã Đức Bình, xã Ea Ly và xã Ea Bá | ||||
1
|
109 | Lơ Mô Tu | Tổ Trưởng | ||
2
|
110 | Lê Xuân Hà | Tổ Phó | ||
3
|
111 | Lương Minh Tùng | |||
Tổng cộng: 111 đại biểu
|
DL_25_NQ-HDND_30062021_1.PDF |
Nghi quyet kien toan to dai bieu HDND tinh khoa X (5.2024 PH).pdf |
02_NQ-HDND_0001.pdf |
03 Nghi quyet ve dieu chinh sinh hoat To dai bieu HDND tinh.pdf |
DL_08_NQTTHDND_23072025_0001.pdf |