1 |
36/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Quy định các nguyên tắc, nguồn vốn, tiêu chí và định mức phân bổ ổn định vốn đầu tư phát triển bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2011-2015
|
Chi tiết
|
2 |
35/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Cơ cấu nguồn vốn đầu tư đường giao thông trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk, giai đoạn 2011 - 2015
|
Chi tiết
|
3 |
34/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đợt 3)
|
Chi tiết
|
4 |
33/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Quy định chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố và sinh hoạt phí đối với một số chức danh cán bộ cơ sở
|
Chi tiết
|
5 |
32/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Quy định về mức thu học phí đối với học sinh ở các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh
|
Chi tiết
|
6 |
31/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Quy định kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi tiết
|
7 |
30/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Lập Quỹ quốc phòng - an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Chi tiết
|
8 |
29/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột
|
Chi tiết
|
9 |
28/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (thay thế NQ 10/2010/NQ-HĐND)
|
Chi tiết
|
10 |
27/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
Chi tiết
|
11 |
26/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi tiết
|
12 |
25/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 6, Điều 1 Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND, ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về các loại phí và lệ phí
|
Chi tiết
|
13 |
24/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2009 tỉnh Đắk Lắk
|
Chi tiết
|
14 |
23/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đăk Lăk từ năm 2011
|
Chi tiết
|
15 |
22/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Chi tiết
|
16 |
21/2010/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2011 cho ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk
|
Chi tiết
|
17 |
20/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 tỉnh Đắk Lắk
|
Chi tiết
|
18 |
19/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2011
|
Chi tiết
|
19 |
18/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo ANQP tỉnh Đắk Lắk 5 năm 2011-2015
|
Chi tiết
|
20 |
17/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Chương trình ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2011
|
Chi tiết
|
21 |
16/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/10/2010 |
Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2011
|
Chi tiết
|
22 |
15/NQ-HÐND
|
|
12/10/2010 |
Mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2011
|
Chi tiết
|
23 |
14/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/08/2010 |
Xác nhận kết quả bầu bổ sung thành viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá VII, nhiệm kỳ 2004-2011
|
Chi tiết
|
24 |
13/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
12/08/2010 |
Xác nhận kết quả miễn nhiệm thành viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá VII, nhiệm kỳ 2004-2011
|
Chi tiết
|