Danh sách đại biểu HĐND tỉnh
Ngày đăng: 07/09/2021 09:52
Hôm nay: 0
Hôm qua: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0
Ngày đăng: 07/09/2021 09:52
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh: Đại biểu HUỲNH THỊ CHIẾN HÒA
Phó Chủ tịch Thường trực HĐND tỉnh: Đại biểu TRẦN PHÚ HÙNG - Tỉnh ủy viên.
Phó Chủ tịch HĐND tỉnh: Đại biểu VÕ VĂN CẢNH - Tỉnh ủy viên.
1. Đại biểu NGUYỄN THỊ VÂN ANH
|
|
Ngày sinh: 10/2/1980
|
|
Quê quán: Xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Luật
|
|
|
Chức vụ: Phó Ban Pháp chế, HĐND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Pháp chế, HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea Kar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
2. Đại biểu HUỲNH BÀI
|
|
Ngày sinh: 15/7/1965
|
|
Quê quán: Xã Bình Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Hành chính
|
|
|
Chức vụ: Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị công tác: Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea Kar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016; khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
3. Đại biểu RƠ LƯK BÔNG
|
|
Ngày sinh: 18/3/1960
|
|
Quê quán: Xã Krông Nô, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: M’ nông
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Sỹ quan Chính trị
|
|
|
Chức vụ: Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị công tác: Hội Cựu chiến binh tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Pắc
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
4. Đại biểu PHÚC BÌNH NIÊ KDĂM
|
|
Ngày sinh: 08/9/1983
|
|
Quê quán: Thị trấn Ea Pôk, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Kinh tế, Đại học luật; Thạc sỹ Quản lý công
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên; đại biểu Quốc hội; Bí thư huyện ủy Cư Kuin.
|
|
|
Đơn vị công tác: Huyện ủy Cư Kuin.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea H’leo
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
5. Đại biểu H’ BLĂ MLÔ
|
|
Ngày sinh: 14/4/1971
|
|
Quê quán: Xã Ea Drông, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Nông nghiệp, Đại học Công tác tổ chức
|
|
|
Chức vụ: Phó Bí thư Thường trực Thị ủy, Chủ tịch HĐND thị xã Buôn Hồ.
|
|
|
Đơn vị công tác: Thị ủy Buôn Hồ, HĐND thị xã Buôn Hồ
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thị xã Buôn Hồ
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
6. Đại biểu VÕ VĂN CẢNH
|
|
Ngày sinh: 01/10/1966
|
|
Quê quán: Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Luật
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên; Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị công tác: HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện M’Drắk
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016; khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
7. Đại biểu LÊ NAM CAO
|
|
Ngày sinh: 12/8/1968
|
|
Quê quán: Xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Quản lý xã hội
|
|
|
Chức vụ: Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư M’gar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
8. Đại biểu Y CAR ÊNUÔL
|
|
Ngày sinh: 16/6/1979
|
|
Quê quán: Phường Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Quân sự, Đại học Chính trị học
|
|
|
Chức vụ: Phó Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư M’gar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
9. Đại biểu LÊ VĂN CƯỜNG
|
|
Ngày sinh: 12/10/1971
|
|
Quê quán: Xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế
|
|
|
Chức vụ: Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Pắc
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
10. Đại biểu NGUYỄN XUÂN ĐÁ
|
|
Ngày sinh: 02/02/1975
|
|
Quê quán: Xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Sinh học
|
|
|
Chức vụ: Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thị xã Buôn Hồ
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
11. Đại biểu Đại đức Thích Trí Minh (Hoàng Văn Đồng)
|
|
Ngày sinh: 20/10/1974
|
|
Quê quán: Xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Trung cấp Phật học, Tu sỹ Phật giáo
|
|
|
Chức vụ: Ủy viên dự khuyến Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trụ trì Chùa Phổ Minh
|
|
|
Đơn vị công tác: Văn phòng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột.
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
12. Đại biểu Y DJAN ÊBAN
|
|
Ngày sinh: 07/10/1950
|
|
Quê quán: Xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn:
|
|
|
Chức vụ: Mục sư quản nhiệm
|
|
|
Đơn vị công tác: Chi hội Tin lành xã Ea Ktur, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư Kuin
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
13. Đại biểu NGUYỄN HOÀI DƯƠNG
|
|
Ngày sinh: 05/5/1965
|
|
Quê quán: Xã Cát Tài, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Lâm nghiệp, Cử nhân Luật
|
|
|
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh ủy
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh ủy Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Pắc
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
14. Đại biểu RA LAN VON GA
|
|
Ngày sinh: 06/12/1968
|
|
Quê quán: Xã Cư Ngọc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Lâm nghiệp, Cử nhân Tin học, Thạc sỹ Lâm nghiệp.
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy M 'Drắk
|
|
|
Đơn vị công tác: Huyện ủy M 'Drắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Pắc
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
15. Đại biểu BÙI THỊ HÀ GIANG
|
|
Ngày sinh: 26/7/1979
|
|
Quê quán: Xã Thanh Yên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Luật
|
|
|
Chức vụ: Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Ea H’leo
|
|
|
Đơn vị công tác: Văn phòng HĐND và UBND huyện Ea H’leo
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea H’leo
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016; khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
16. Đại biểu H’ GIANG NIÊ
|
|
Ngày sinh: 03/6/1985
|
|
Quê quán: Xã Ê M’đroh, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Giáo dục Chính trị
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn
|
|
|
Đơn vị công tác: Tỉnh đoàn Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Năng
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
17. Đại biểu TỪ THÁI GIANG
|
|
Ngày sinh: 15/01/1975
|
|
Quê quán: Xã Bình Khương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ Kinh tế
|
|
|
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Buôn Ma Thuột.
|
|
|
Đơn vị công tác: Thành ủy Buôn Ma Thuột.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
18. Đại biểu Y GIANG GRY NIÊ KNƠNG
|
|
Ngày sinh: 18/5/1974
|
|
Quê quán: Xã Dliê Yang, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Lâm sinh
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea H’leo
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
19. Đại biểu ĐINH XUÂN HÀ
|
|
Ngày sinh: 06/01/1966
|
|
Quê quán: Xã Xuân Tân, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Kinh tế, Đại học Luật
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Chánh thanh tra tỉnh.
|
|
|
Đơn vị công tác: Thanh tra tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
20. Đại biểu NGUYỄN TUẤN HÀ
|
|
Ngày sinh: 16/3/1965
|
|
Quê quán: Xã Nhơn Thành, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cư nhân Tài chính – Kế toán
|
|
|
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị công tác: UBND tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea Kar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
21. Đại biểu NGUYỄN VĂN HÀ
|
|
Ngày sinh: 05/10/1966
|
|
Quê quán: Xã Quang Trung, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Nông nghiệp, Đại học Quản trị kinh doanh, Thạc sỹ Trồng trọt
|
|
|
Chức vụ: Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
|
Đơn vị công tác: Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea Kar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
22. Đại biểu NGUYỄN THƯỢNG HẢI
|
|
Ngày sinh: 31/12/1972
|
|
Quê quán: Xã Yên Lộc, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Kinh tế, Đại học Chính trị, Thạc sỹ Quản lý công
|
|
|
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư M’gar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
23. Đại biểu LÊ PHÚ HANH
|
|
Ngày sinh: 01/9/1972
|
|
Quê quán: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Nông nghiệp
|
|
|
Chức vụ: Phó Chủ tịch UBND huyện Cư Kuin
|
|
|
Đơn vị công tác: UBND huyện Cư Kuin.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư Kuin
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
24. Đại biểu PHẠM VĂN HANH
|
|
Ngày sinh: 03/7/1973
|
|
Quê quán: Xã Đồng Phú, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Lâm nghiệp
|
|
|
Chức vụ: Phó Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh.
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Buôn Đôn
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 28/5/1974
|
|
Quê quán: Xã Hải Phú, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Toán tin, Cử nhân Quản tri kinh doanh, Cử nhân Luật, Cử nhân Ngôn ngữ Anh, Thạc sỹ Khoa học máy tính
|
|
|
Chức vụ: UV BTV, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy.
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Nội chính Tỉnh ủy Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Năng
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
26. Đại biểu NGÔ TRUNG HIẾU
|
|
Ngày sinh: 19/7/1976
|
|
Quê quán: Xã Lương Thiện, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
Dân tộc: Nùng
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Luật
|
|
|
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thị ủy Buôn Hồ.
|
|
|
Đơn vị công tác: Thị ủy Buôn Hồ.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thị xã Buôn Hồ
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
27. Đại biểu H’KIM HOA BYĂ
|
|
Ngày sinh: 14/4/1970
|
|
Quê quán: Xã Krông Nô, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: M’ Nông
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Hành chính
|
|
|
Chức vụ: Đại biểu HĐND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác:
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Lắk
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VII, nhiệm kỳ 2006-2011; khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 20/8/1980
|
|
Quê quán: Xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Luật
|
|
|
Chức vụ: Trưởng Ban Pháp chế, HĐND tỉnh.
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Pháp chế, HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea H’leo
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
29. Đại biểu HUỲNH THỊ CHIẾN HÒA
|
|
Ngày sinh: 18/4/1973
|
|
Quê quán: Phường Nguyễn Nghiêm, thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Kinh tế ngoại thương
|
|
|
Chức vụ: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Đơn vị công tác: HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Bông
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016; khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 15/7/1970
|
|
Quê quán: Xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên – Huế
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Tài chính – Kế toán
|
|
|
Chức vụ: Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh.
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư Kuin
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
31. Đại biểu NGUYỄN NGỌC HÙNG
|
|
Ngày sinh: 03/6/1979
|
|
Quê quán: Xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Hành chính, Thạc sỹ Quản lý Hành chính công
|
|
|
Chức vụ: Phó Ban Văn hóa – Xã hội, HĐND tỉnh.
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Văn hóa – Xã hội, HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Năng
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 25/01/1968
|
|
Quê quán: Xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Xây dựng Đảng và Chính quyền
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Thường trực HĐND tỉnh.
|
|
|
Đơn vị công tác: HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
33. Đại biểu VŨ VĂN HƯNG
|
|
Ngày sinh: 06/12/1972
|
|
Quê quán: Xã Phương Tú, huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Quản trị kinh doanh, Thạc sỹ Quản lý công
|
|
|
Chức vụ: Phó Bí thư, Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đơn vị công tác: UBND thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
34. Đại biểu H’ HƯƠNG BKRÔNG
|
|
Ngày sinh: 17/8/1990
|
|
Quê quán: Xã Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Ths Quản lý công
|
|
|
Chức vụ: Thành ủy viên, Bí thư Thành đoàn Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đơn vị công tác: Thành đoàn Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
35. Đại biểu Y JĂN BUÔN KRÔNG
|
|
Ngày sinh: 02/6/1971
|
|
Quê quán: Xã Ea Hồ, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế - kỹ thuật
|
|
|
Chức vụ: Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư Kuin
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
36. Đại biểu H’ KIM RƠ CHĂM
|
|
Ngày sinh: 16/11/1979
|
|
Quê quán: Xã Yang Mao, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: M’ Nông
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Hành chính học
|
|
|
Chức vụ: Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Krông Bông
|
|
|
Đơn vị công tác: Huyện ủy Krông Bông
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Bông
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016; khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
37. Đại biểu NGUYỄN KÍNH
|
|
Ngày sinh: 10/02/1965
|
|
Quê quán: Xã Bình Phú, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Luật
|
|
|
Chức vụ: Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
|
|
Đơn vị công tác: Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Ana
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
38. Đại biểu NAY PHI LA
|
|
Ngày sinh: 16/8/1969
|
|
Quê quán: Xã Buôn Triết, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Bác sỹ Chuyên khoa II chuyên ngành Quản lý Y tế, Chuyên khoa cấp II
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Y tế
|
|
|
Đơn vị công tác: Sở Y tế
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
39. Đại biểu BUN THÓ LÀO
|
|
Ngày sinh: 06/5/1975
|
|
Quê quán: Xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Lào
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Luật
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy các cơ quan Đảng tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: Huyện ủy Ea H’leo
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea H’leo
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
40. Đại biểu H’ LIM NIÊ
|
|
Ngày sinh: 08/01/1970
|
|
Quê quán: Xã Cư Pơng, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Quản trị doanh nghiệp thương mại, Thạc sỹ Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
|
|
Chức vụ: Đại biểu HĐND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác:
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư M’gar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016, khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
41. Đại biểu LẠI THI LOAN
|
|
Ngày sinh: 06/02/1981
|
|
Quê quán: Xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Luật tổng hợp, Thạc sỹ Quản lý Hành chính công
|
|
|
Chức vụ: Bí thư Huyện ủy Buôn Đôn
|
|
|
Đơn vị công tác: Huyện ủy Buôn Đôn
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Pắc
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 08/01/1970
|
|
Quê quán: Xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Kế toán – Tài chính
|
|
|
Chức vụ: Tổng Giám đốc Công ty
|
|
|
Đơn vị công tác: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển An Thái
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 23/11/1976
|
|
Quê quán: Xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật, cử nhân tiếng Anh, Thạc sỹ Quản lý Kinh tế
|
|
|
Chức vụ: Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016; khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 15/4/1972
|
|
Quê quán: Xã Thạch Trung, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Sư phạm
|
|
|
Chức vụ: Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị công tác: Liên đoàn lao động tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
45. Đại biểu VŨ VĂN MỸ
|
|
Ngày sinh: 15/10/1963
|
|
Quê quán: Xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế, cử nhân Lâm sinh
|
|
|
Chức vụ: Đại biểu HĐND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác:
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Búk
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 05/5/1965
|
|
Quê quán: Xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế
|
|
|
Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị công tác: UBND tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Ana
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016; khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 06/7/1970
|
|
Quê quán: Xã Vũ Vân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế
|
|
|
Chức vụ: Phó Giám đốc Sở Công Thương
|
|
|
Đơn vị công tác: Sở Công Thương
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea Súp
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 30/11/1979
|
|
Quê quán: Xã Cuôr Dăng, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Luật
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Ea Kar
|
|
|
Đơn vị công tác: Huyện ủy Ea Kar, HĐND huyện Ea Kar
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea Kar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 02/4/1975
|
|
Quê quán: Xã Đắk Phơi, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: M’ Nông
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Lâm sinh
|
|
|
Chức vụ: Chủ tịch UBND huyện Lắk
|
|
|
Đơn vị công tác: UBND huyện Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Lắk
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 25/3/1980
|
|
Quê quán: Xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật
|
|
|
Chức vụ: Ủy viên Ban Thưởng vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo và Dân vận Huyện ủy Krông Ana
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Tuyên giáo và Dân vận Huyện ủy Krông Ana
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Ana
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 21/5/1967
|
|
Quê quán: Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Cảnh sát Nhân dân, Thạc sỹ Luật học
|
|
|
Chức vụ: Thiếu tướng, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công an tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị công tác: Công an tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư M’gar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 30/5/1988
|
|
Quê quán: Thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học sư phạm Ngữ văn, Thạc sỹ Quản lý công
|
|
|
Chức vụ: Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy xã Ea Hồ, huyện Krông Năng
|
|
|
Đơn vị công tác: Đảng ủy xã Ea Hồ, huyện Krông Năng
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Năng
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 12/9/1966
|
|
Quê quán: Xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: M’ Nông
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Y khoa, Cử nhân Kinh tế
|
|
|
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn
|
|
|
Đơn vị công tác: UBND huyện Buôn Đôn
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Buôn Đôn
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016; khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 13/11/1956
|
|
Quê quán: Xã Phạm Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Làm nông nghiệp
|
|
|
Chức vụ: Phó Trưởng ban Đoàn kết Công giáo thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đơn vị công tác: Ủy viên Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 19/02/1972
|
|
Quê quán: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
|
|
Dân tộc: M’ Nông
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Luật tổng hợp
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea Kar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016; khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 28/9/1966
|
|
Quê quán: Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Sư phạm, Thạc sỹ Quản lý Hành chính công
|
|
|
Chức vụ: Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện M’ Drắk
|
|
|
Đơn vị công tác: UBND huyện M’ Drắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện M’ Drắk
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 07/5/1969
|
|
Quê quán: Xã Đức Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Kinh tế phát triển
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: UBND tỉnh
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 20/10/1973
|
|
Quê quán: Xã Thái Thọ, huyện Thái Thủy, tỉnh Thái Bình
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Quân sự, Cử nhân Khoa học và Nhân văn
|
|
|
Chức vụ: Đại tá, Phó Chính ủy Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị công tác: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea Súp
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 28/6/1971
|
|
Quê quán: Xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Lâm nghiệp, Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp, Thạc sỹ Kinh tế phát triển
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh ủy
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh ủy Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Búk
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 08/7/1982
|
|
Quê quán: Xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Quản tri Kinh doanh
|
|
|
Chức vụ: Phó Trưởng Ban Tuyên giáo và Dân vận huyện ủy Krông Năng
|
|
|
Đơn vị công tác: Ban Tuyên giáo và Dân vận huyện ủy Krông Năng
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Năng
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 23/01/1970
|
|
Quê quán: Xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Luật, Đại học Quản trị Kinh doanh Du lịch – Khách sạn
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
|
|
Đơn vị công tác: Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện M’ Drắk
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 21/10/1969
|
|
Quê quán: Xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Kinh tế nông nghiệp
|
|
|
Chức vụ: Chủ tịch HĐND huyện Krông Bông
|
|
|
Đơn vị công tác: HĐND huyện Krông Bông
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Bông
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 12/4/1974
|
|
Quê quán: Xã Bình Tú, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Điện
|
|
|
Chức vụ: Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công ty điện lực Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị công tác: Công ty điện lực Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Pắc
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 13/02/1975
|
|
Quê quán: Xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Văn hóa, Thạc sỹ Chính trị học
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
|
Đơn vị công tác: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Pắc
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 05/7/1978
|
|
Quê quán: Xã Cát Tài, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Lâm nghiệp, Thạc sỹ Quản lý Kinh tế
|
|
|
Chức vụ: Phó Bí thư huyện ủy Ea H'Leo.
|
|
|
Đơn vị công tác: Huyện ủy Ea H'Leo.
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư M’gar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
66. Đại biểu YA TOAN ÊNUÔL
|
|
Ngày sinh: 06/8/1970
|
|
Quê quán: Phường Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Nông nghiệp
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội nông dân tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: Hội nông dân tỉnh
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Buôn Đôn
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
67. Đại biểu NGÔ THỊ MINH TRINH
|
|
Ngày sinh: 05/3/1978
|
|
Quê quán: Xã Tam Anh, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Luật, Đại học Sư phạm, Thạc sỹ Quản lý Giáo dục
|
|
|
Chức vụ: Phó Bí thư Huyện ủy Krông Pắc
|
|
|
Đơn vị công tác: Huyện ủy Krông Pắc
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Pắc
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 25/8/1973
|
|
Quê quán: Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Khoa học Xã hội và Nhân văn, chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
|
|
Chức vụ: Thượng tá, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị công tác: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Bông
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 16/11/1979
|
|
Quê quán: Xã Cư An, huyện An Khê, tỉnh Gia Lai
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Kế toán, Tiến sỹ Kinh tế công nghiệp
|
|
|
Chức vụ: Phó Bí thư phụ trách Đảng bộ, Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên
|
|
|
Đơn vị công tác: Trường Đại học Tây Nguyên
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Krông Búk
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 25/8/1966
|
|
Quê quán: Xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính
|
|
|
Đơn vị công tác: Sở Tài chính
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Lắk
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 15/11/1973
|
|
Quê quán: Xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Nông nghiệp, Đại học Luật, Thạc sỹ Quản lý công
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: UBND tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Ea Súp
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
72. Đại biểu NGUYỄN ĐÌNH VIÊN
|
|
Ngày sinh: 31/12/1972
|
|
Quê quán: Xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế, Thạc sỹ Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
Đơn vị công tác: Văn phòng Tỉnh ủy Đắk Lắk
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Huyện Cư M’gar
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 23/3/1968
|
|
Quê quán: Xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Dân tộc: Kinh
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Đại học Tài chính tiền tệ - Ngân sách, Thạc sỹ Tài chính ngân hàng
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy UBND tỉnh
|
|
|
Đơn vị công tác: UBND tỉnh
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
|
|
Ngày sinh: 01/01/1973
|
|
Quê quán: Xã Ea Tu, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
Dân tộc: Ê đê
|
|
|
Trình độ chuyên môn: Cử nhân tiếng Anh, Thạc sỹ Quản lý Giáo dục
|
|
|
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí Thư Thị ủy Buôn Hồ
|
|
|
Đơn vị công tác: Thị ủy Buôn Hồ
|
|
|
Đơn vị ứng cử: Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
|
Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021; khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.
|