1 |
25/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
17/12/2004 |
Bố trí ngân sách tỉnh năm 2005 để thực hiện quyết định 134/2004/QĐ-TTg, ngày 20/7/2004 của Thủ Tướng Chính phủ.
|
Chi tiết
|
2 |
24/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
17/12/2004 |
Phê chuẩn phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế cấp huyện, TP và y tế xã, thị trấn.
|
Chi tiết
|
3 |
23/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
17/12/2004 |
Ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kể từ ngày 01/01/2005.
|
Chi tiết
|
4 |
22/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
17/12/2004 |
Nhiệm vụ rà soát, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố BMT đến năm 2020.
|
Chi tiết
|
5 |
21/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
17/12/2004 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2004 và điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2001-2005 (thực hiện trong năm 2005).
|
Chi tiết
|
6 |
20/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
17/12/2004 |
Kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2005.
|
Chi tiết
|
7 |
19/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
17/12/2004 |
Nghị quyết Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Đắk Lắk năm 2005.
|
Chi tiết
|
8 |
18/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
17/12/2004 |
Mục tiêu nhiệm vụ phát triển KTXH, đảm bảo ANQP năm 2005.
|
Chi tiết
|
9 |
17/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
17/12/2004 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2003 của tỉnh Đắk Lắk
|
Chi tiết
|
10 |
16/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
26/10/2004 |
Quy định cơ cấu nguồn vốn và đầu tư một số công trình XDCB năm 2004.
|
Chi tiết
|
11 |
15/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
26/10/2004 |
Công nhận ngày thành lập Buôn Ma Thuột tỉnh lỵ của tỉnh Đắk Lắk
|
Chi tiết
|
12 |
14/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
26/10/2004 |
Nâng cấp thành phố Buôn Ma Thuột từ đô thị loại III lên đô thị loại II.
|
Chi tiết
|
13 |
13/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
26/10/2004 |
Điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc các huyện EaHleo, KrôngBuk, Krông Năng, EaKar, CưMgar và huyện Krông Ana.
|
Chi tiết
|
14 |
12/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
28/07/2004 |
Thông qua phương án về cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế tổ chức hành chính và biên chế sự nghiệp tỉnh Đắk Lắk năm 2004
|
Chi tiết
|
15 |
11/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
28/07/2004 |
Phương hướng nhiệm vụ của HĐND và kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh.
|
Chi tiết
|
16 |
10/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
28/07/2004 |
Rèn luyện của Đại biểu HĐND tỉnh khóa VII.
|
Chi tiết
|
17 |
09/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
28/07/2004 |
Quy chế phối hợp hoạt động giữa HĐND tỉnh Đắk Lắk vơí UBMTTQVN tỉnh Đắk Lăk
|
Chi tiết
|
18 |
08/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
28/07/2004 |
Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
Chi tiết
|
19 |
07/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
27/05/2004 |
Kết quả bầu Hội thẩm TAND tỉnh Đắk Lắk nhiệm kỳ 2004-2009
|
Chi tiết
|
20 |
06/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
27/05/2004 |
Kết quả bầu thư ký các kỳ họp của HĐND tỉnh khóa VII nhiệm kỳ 2004-2009
|
Chi tiết
|
21 |
05/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
27/05/2004 |
Kết quả bầu Trưởng ban, Phó trưởng ban, thành viên các ban của HĐND tỉnh khóa VII nhiệm kỳ 2004-2009
|
Chi tiết
|
22 |
04/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
27/05/2004 |
Kết quả bầu chức danh Chủ tịch, Phó chủ tịch, các Ủy viên UBND tỉnh khóa VII nhiệm kỳ 2004-2009
|
Chi tiết
|
23 |
03/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
27/05/2004 |
Kết quả bầu chức danh Phó Chủ tịch, Ủy viên Thường trực HĐND tỉnh khóa VII nhiệm kỳ 2004-2009
|
Chi tiết
|
24 |
02/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
27/05/2004 |
Kết quả bầu chức danh Chủ tịch HĐND tỉnh khóa VII nhiệm kỳ 2004-2009
|
Chi tiết
|
25 |
01/2004/NQ-HÐ
|
Nghị quyết
|
27/05/2004 |
Xác nhận tư cách đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk khóa VII nhiêm kỳ 2004 - 2009
|
Chi tiết
|