1 |
163/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
02/12/2015 |
Xác nhận kết quả miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Chi tiết
|
2 |
162/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
02/12/2015 |
Xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Chủ tịch HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Chi tiết
|
3 |
161/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
02/12/2015 |
Xác nhận kết quả miễn nhiệm chức danh Chủ tịch HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Chi tiết
|
4 |
192/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
07/01/2016 |
Về xử lý kết quả sau rà soát, hệ thống hóa năm 2015 đối với văn bản quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành
|
Chi tiết
|
5 |
191/NQ-HÐND
|
|
07/01/2016 |
Về việc thành lập, đổi tên, giải thể thôn, buôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi tiết
|
6 |
190/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
07/01/2016 |
Về thông qua Đề án đề nghị công nhận thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'Leo là đồ thị loại IV
|
Chi tiết
|
7 |
189/2016/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
07/01/2016 |
Quy định mức thu học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề các trường công lập trực thuộc tỉnh năm 2015 - 2016
|
Chi tiết
|
8 |
188/2016/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
07/01/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với học sinh ở các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi tiết
|
9 |
187/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
07/01/2016 |
Danh mục các dự án phát triển KT - XH vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; công trình, dự án khác có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc...
|
Chi tiết
|
10 |
186/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
07/01/2016 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng tỉnh Đắk Lắk 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
Chi tiết
|
11 |
185/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
07/01/2016 |
Xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Chi tiết
|
12 |
184/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
07/01/2016 |
Xác nhận kết quả miễn nhiệm chức danh Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Chi tiết
|
13 |
37/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
22/12/2011 |
Nghị quyết về phát triển và xây dựng thành phố Buôn Ma Thuột thành đô thị trung tâm vùng Tây Nguyên, giai đoạn 2012 - 2020
|
Chi tiết
|
14 |
140/2014/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Chi tiết
|
15 |
152/2015/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
10/07/2015 |
Nghị quyết về phát triển thủy lợi trong vùng cà phê bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2025
|
Chi tiết
|
16 |
152/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
09/07/2015 |
Nghị quyết về xác nhận kết quả bầu bổ sung chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh khoá VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Chi tiết
|
17 |
151/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
09/07/2015 |
Nghị quyết số về xác nhận kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh khoá VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Chi tiết
|
18 |
150/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
09/07/2015 |
Nghị quyết về cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 đối với ông Trịnh Văn Tâm
|
Chi tiết
|
19 |
149/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
09/07/2015 |
Nghị quyết về xác nhận kết quả bầu bổ sung chức danh Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk khoá VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
Chi tiết
|
20 |
148/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015.
|
Chi tiết
|
21 |
147/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015.
|
Chi tiết
|
22 |
146/2014/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số Khoản của Điều 1 Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chức danh, số lượng, hệ số phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyê
|
Chi tiết
|
23 |
145/2014/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết sửa đổi Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 93/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nướ
|
Chi tiết
|
24 |
144/2014/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết sửa đổi Điểm b Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lývà sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh.
|
Chi tiết
|
25 |
143/2014/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Đắk Lắk.
|
Chi tiết
|
26 |
142/2014/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết quy định về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Chi tiết
|
27 |
141/2014/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Chi tiết
|
28 |
139/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết về danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; công trình, dự án khác có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa; dưới 20 héc
|
Chi tiết
|
29 |
138/2014/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Qũy Đầu tư phát triển Đắk Lắk giai đoạn 2015 - 2020.
|
Chi tiết
|
30 |
137/2014/NQ-HÐND
|
Nghị quyết
|
13/12/2014 |
Nghị quyết về rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
Chi tiết
|